991176
Máy đo tốc độ |
ProLaser III |
Chế độ đo: |
Cố định Di động, Ngược Xuôi,Tự động - Điều khiển bằng tay,Ngày - Đêm |
Phạm vi tốc độ đo: |
8 - 320 km/h |
Dung sai đo tốc độ: |
±2km/h khi đo cố định, và ±3km/h khi đo di động |
Thời gian nhận dạng xe mục tiêu: |
0,3 giây đối với xe mục tiêu chạy tối đa 100 km/h |
Đường kính chùm laser: |
3m x 3m ở khoảng cách 1000m |
Giới hạn mục tiêu: |
3-1800m (với biển số xe Châu Âu) |
Dung sai đo khoảng cách: |
± 0,2m |
Bước sóng Laser: |
904nm ± 10nm |
Thiết bị nhận tín hiệu GPS: |
Theo tiêu chuẩn GPS định vị toàn cầu, hiển thị toạ độ theo kinh độ và vĩ độ |
Thời gian nhận tín hiệu: |
0,25 giây |
Chế độ ghi/ đo: |
Tự động, điều khiển bằng tay |
Camera: |
Loại ¼”, độ phân giải 440.000 điểm ảnh |
Ống kính quang học: |
Zoom quang tối thiểu 36x |
Phạm vi khoảng cách đo tốc độ ghi hình : |
Đến 150m |
Hệ thống ghi: |
ổ cứng |
Nén hình: |
JPEG |
Màn hình màu theo dõi LCD: |
Loại 2,5”, 89.000 điểm ảnh |
Nhiệt độ vận hành: |
- 5°C đến 45°C |
Tiêu chuẩn an toàn cho mắt: |
An toàn loại 1 |
Tiêu chuẩn chống nước: |
IP67 và NEMA6 |
Nguồn cung cấp: |
10.8-16.5V DC (dùng nguồn 12VDC của ổ châm thuốc lá trong xe ôtô hoặc ắc quy) |
Tiêu thụ điện năng: |
tối đa 1A |
Kích thước (DxRxC) |
21cm x 21cm x 15cm |
Trọng lượng: |
3,5 kg (không kể chân máy, giá đỡ trên xe) |
Lãnh đạo công ty chụp ảnh với công nhân lao động tại Slovakia
Lao động của CTM tại nhà máy ở Slovakia
Lao động của CTM tại nhà máy Đài Loan
Cán bộ, nhân viên Công ty CTM
Tuyển lao động sang làm việc tại Nhật Bản
Tư vấn xuất khẩu lao động